Xinh xẻo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: xinh và rất ưa nhìn

   VD: Cô bé xinh xẻo.

Đặt câu với từ Xinh xẻo:

  • Bức tranh vẽ cô bé xinh xẻo trong vườn hoa.
  • Chị ấy mặc chiếc áo xinh xẻo đến buổi tiệc.
  • Đứa trẻ cười xinh xẻo khiến mọi người vui vẻ.
  • Cô ấy trang điểm rất xinh xẻo trong dịp lễ.
  • Mái tóc dài xinh xẻo của cô ấy luôn thu hút ánh nhìn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xinh xắn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm