Xấu xí>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có hình thức khó coi, đến mức không ai muốn nhìn
VD: Bộ quần áo xấu xí.
Đặt câu với từ Xấu xí:
- Con búp bê này trông xấu xí.
- Chiếc áo này bị rách nên nó xấu xí.
- Bức tranh này vẽ xấu xí quá.
- Chiếc xe cũ đã trở nên xấu xí.
- Bức tường bị vẽ bậy trông xấu xí.

