Xấu xí>
Xấu xí có phải từ láy không? Xấu xí là từ láy hay từ ghép? Xấu xí là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xấu xí
Quảng cáo
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có hình thức khó coi, đến mức không ai muốn nhìn
VD: Bộ quần áo xấu xí.
Đặt câu với từ Xấu xí:
- Con búp bê này trông xấu xí.
- Chiếc áo này bị rách nên nó xấu xí.
- Bức tranh này vẽ xấu xí quá.
- Chiếc xe cũ đã trở nên xấu xí.
- Bức tường bị vẽ bậy trông xấu xí.



