Xấu xí


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có hình thức khó coi, đến mức không ai muốn nhìn

   VD: Bộ quần áo xấu xí.

Đặt câu với từ Xấu xí:

  • Con búp bê này trông xấu xí.
  • Chiếc áo này bị rách nên nó xấu xí.
  • Bức tranh này vẽ xấu xí quá.
  • Chiếc xe cũ đã trở nên xấu xí.
  • Bức tường bị vẽ bậy trông xấu xí.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm