Xốn xang


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cảm thấy trong lòng rạo rực, bồn chồn không yên

   VD: Lòng dạ xốn xang.

Đặt câu với từ Xốn xang:

  • Tôi cảm thấy xốn xang khi gặp lại bạn cũ.
  • Cô ấy xốn xang trong lòng khi nghe tin vui.
  • Trái tim anh xốn xang khi nhìn thấy cô.
  • Mỗi khi nghe bài hát này, lòng tôi lại xốn xang.
  • Ánh mắt của anh khiến cô gái xốn xang không ngừng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xôn xang


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm