Xốn xang>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: cảm thấy trong lòng rạo rực, bồn chồn không yên
VD: Lòng dạ xốn xang.
Đặt câu với từ Xốn xang:
- Tôi cảm thấy xốn xang khi gặp lại bạn cũ.
- Cô ấy xốn xang trong lòng khi nghe tin vui.
- Trái tim anh xốn xang khi nhìn thấy cô.
- Mỗi khi nghe bài hát này, lòng tôi lại xốn xang.
- Ánh mắt của anh khiến cô gái xốn xang không ngừng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: xôn xang
Bình luận
Chia sẻ
- Xấu xí là từ láy hay từ ghép?
- Xót xa là từ láy hay từ ghép?
- Xối xả là từ láy hay từ ghép?
- Xoay xở là từ láy hay từ ghép?
- Xoành xoạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm