Xoay xở


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: làm hết cách này đến cách khác để giải quyết cho được khó khăn, hoặc để có cho được cái cần có

   VD: Anh ta là người giỏi xoay xở.

Đặt câu với từ Xoay xở:

  • Ông ấy phải xoay xở kiếm thêm thu nhập cho gia đình.
  • Trong hoàn cảnh khó khăn, cô ấy vẫn biết cách xoay xở.
  • Tôi phải xoay xở để hoàn thành công việc đúng hạn.
  • Cô ấy xoay xở lo đủ tiền học phí cho con.
  • Anh ta xoay xở qua ngày với số tiền ít ỏi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xoay xỏa


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm