Xa xỉ>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: tốn nhiều tiền một cách không cần thiết hoặc chưa thật sự cần thiết
VD: Anh ấy vừa mua một món đồ xa xỉ.
Đặt câu với từ Xa xỉ:
- Chiếc đồng hồ anh đeo là một món đồ xa xỉ mà ít người có thể sở hữu.
- Việc đi du lịch đến những khu nghỉ dưỡng hạng sang là một thú vui xa xỉ.
- Trong thời kỳ khó khăn, một bữa ăn đầy đủ đã trở thành điều xa xỉ với nhiều người.
- Sống trong căn hộ xa xỉ tại trung tâm thành phố là ước mơ của nhiều người.


- Xanh xanh là từ láy hay từ ghép?
- Xa xa là từ láy hay từ ghép?
- Xanh xao là từ láy hay từ ghép?
- Xinh xinh là từ láy hay từ ghép?
- Xí xớn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm