Xác xơ


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở tình trạng không còn nguyên vẹn, lành lặn, trông thảm hại

VD: Họ sống trong túp lều xác xơ.

Đặt câu với từ Xác xơ:

  • Sau cơn bão, cây cối trong vườn trông thật xác xơ.
  • Ngôi nhà bỏ hoang nhiều năm đã trở nên xác xơ và đổ nát.
  • Những cánh đồng lúa bị hạn hán kéo dài trở nên xác xơ, không còn màu xanh tươi.
  • Con mèo hoang trông thật xác xơ với bộ lông rối bù và đôi mắt mệt mỏi.
  • Bộ quần áo cũ của anh đã xác xơ sau bao năm sử dụng.
  • Khu vườn từng rực rỡ nay trở nên xác xơ vì thiếu người chăm sóc.

Từ láy có nghĩa tương tự: xơ xác, xờ xạc, tả tơi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm