Trắc nghiệm Lý thuyết về Câu trần thuật Văn 8
Đề bài
Khi viết câu trần thuật, người viết thường sử dụng dấu gì ?
-
A.
Dấu chấm
-
B.
Dấu hỏi
-
C.
Dấu chấm than
-
D.
Một trong ba loại dấu trên đều đúng.
“Câu trần thuật có đặc điểm hình thức của các câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán” Nhận xét trên đúng hay sai ?
Chức năng chính của câu trần thuật là gì?
-
A.
Để hỏi
-
B.
Yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo
-
C.
Kể, thông báo, nhận định, miêu tả
-
D.
Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Ngoài những chức năng chính trên, câu trần thuật còn dùng để?
-
A.
Yêu cầu
-
B.
Đề nghị
-
C.
Bộc lộ tình cảm, cảm xúc
-
D.
Cả A,B,C đều đúng.
Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hằng ngày ?
-
A.
Câu nghi vấn
-
B.
Câu cảm thán
-
C.
Câu cầu khiến
-
D.
Câu trần thuật
Trong 4 câu sau câu nào là câu trần thuật:
-
A.
Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.
-
B.
Hãy bỏ ngay thuốc lá!
-
C.
Anh có thể tắt thuốc lá được không?
-
D.
Anh tắt thuốc lá đi!
Câu trần thuật sau dùng để làm gì?
“Thứ hai tới chúng ta sẽ làm bài kiểm tra giữa kì”
-
A.
Kể
-
B.
Miêu tả
-
C.
Thông báo
-
D.
Nhận định
Câu trần thuật sau dùng để làm gì? “Thánh gióng là vị anh hùng đã đánh đuổi giặc Ân ra khỏi bờ cõi nước ta.”
-
A.
Kể
-
B.
Thông báo
-
C.
Nhận định
-
D.
Miêu tả
Lời giải và đáp án
Khi viết câu trần thuật, người viết thường sử dụng dấu gì ?
-
A.
Dấu chấm
-
B.
Dấu hỏi
-
C.
Dấu chấm than
-
D.
Một trong ba loại dấu trên đều đúng.
Đáp án : A
Khi viết, câu trần thuật thường kết thúc bằng dấu chấm nhưng đôi khi nó có thể kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng.
“Câu trần thuật có đặc điểm hình thức của các câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán” Nhận xét trên đúng hay sai ?
Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán; thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả,…
Chức năng chính của câu trần thuật là gì?
-
A.
Để hỏi
-
B.
Yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo
-
C.
Kể, thông báo, nhận định, miêu tả
-
D.
Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Đáp án : C
Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán; thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả,…
Ngoài những chức năng chính trên, câu trần thuật còn dùng để?
-
A.
Yêu cầu
-
B.
Đề nghị
-
C.
Bộc lộ tình cảm, cảm xúc
-
D.
Cả A,B,C đều đúng.
Đáp án : D
Ngoài những chức năng chính trên đây, câu trần thuật còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc,… (vốn là chức năng chính của những kiểu câu khác).
Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hằng ngày ?
-
A.
Câu nghi vấn
-
B.
Câu cảm thán
-
C.
Câu cầu khiến
-
D.
Câu trần thuật
Đáp án : D
Câu trần thuật là câu được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hằng ngày
Trong 4 câu sau câu nào là câu trần thuật:
-
A.
Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.
-
B.
Hãy bỏ ngay thuốc lá!
-
C.
Anh có thể tắt thuốc lá được không?
-
D.
Anh tắt thuốc lá đi!
Đáp án : A
Chú ý hình thức các câu trên
Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá là câu trần thuật.
Câu trần thuật sau dùng để làm gì?
“Thứ hai tới chúng ta sẽ làm bài kiểm tra giữa kì”
-
A.
Kể
-
B.
Miêu tả
-
C.
Thông báo
-
D.
Nhận định
Đáp án : C
Đọc kĩ câu văn đã cho
Câu trần thuật trên dùng để thông báo
Câu trần thuật sau dùng để làm gì? “Thánh gióng là vị anh hùng đã đánh đuổi giặc Ân ra khỏi bờ cõi nước ta.”
-
A.
Kể
-
B.
Thông báo
-
C.
Nhận định
-
D.
Miêu tả
Đáp án : A
Đọc kĩ câu trần thuật đã cho
Kể
Luyện tập và củng cố kiến thức Lý thuyết về Câu cảm thán Văn 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phân tích chi tiết Đi đường Văn 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hiểu chung về tác phẩm Đi đường Văn 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phân tích chi tiết tác phẩm Ngắm trăng Văn 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hiểu chung về tác phẩm Ngắm trăng Văn 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết