Speaking - trang 19 Unit 3 SBT tiếng Anh lớp 6 mới>
Polite Requests and Suggestions [ Lời yêu cầu và đề nghị lịch sự]
Bài 1
Task 1 Polite Requests and Suggestions (Lời yêu cầu và đề nghị lịch sự)
What do you say if you want someone to help you (Bạn sẽ nói gì nếu bạn muốn ai đó giúp bạn)
Lời giải chi tiết:
1. pass the pencil?
Đáp án: Could you please pass me the pencil?
Giải thích: Muốn yêu cầu lịch sự ta sử dụng cấu trúc Could you please + V( nguyên thể) ?
Tạm dịch: Bạn làm ơn chuyển cho mình cây bút chì được không?
2. open the window?
Đáp án: Could you please open the window?
Giải thích: Muốn yêu cầu lịch sự ta sử dụng cấu trúc Could you please + V( nguyên thể) ?
Tạm dịch: Bạn có thể mở cửa sổ giúp mình được không?
3. turn on the computer?
Đáp án: Could you please turn on the computer?
Giải thích: Muốn yêu cầu lịch sự ta sử dụng cấu trúc Could you please + V( nguyên thể) ?
Tạm dịch: Bạn có thể bật máy tính lên giúp mình được không?
4. clean the board? [ lau bảng?]
Đáp án: Could you please clean the board?
Giải thích: Muốn yêu cầu lịch sự ta sử dụng cấu trúc Could you please + V( nguyên thể) ?
Tạm dịch: Bạn có thể lau bảng hộ mình được không?
5. have some popcorn?
Đáp án: Would you like to have some popcorn?
Giải thích: Để mời ai đó hoặc đề nghị ta sử dụng cấu trúc Would you like + Danh từ/ To V (nguyên thể)?
Tạm dịch: Bạn có muốn ăn bỏng ngô không?
6. watch a cartoon? [ xem một phim hoạt hình?]
Đáp án: Would you like to watch a cartoon?
Giải thích: Để mời ai đó hoặc đề nghị ta sử dụng cấu trúc Would you like + Danh từ/ To V (nguyên thể)?
Tạm dịch: Bạn xem phim hoạt hình cùng mình nhé?
7. play football in the park?
Đáp án: Would you like to play football in the park?
Giải thích: Để mời ai đó hoặc đề nghị ta sử dụng cấu trúc Would you like + Danh từ/ To V (nguyên thể)?
Tạm dịch:Bạn chơi đá bóng cùng mình trong công viên nhé?
8. come to my party next week? [ đến dự tiệc tuần tới?]
Đáp án: Would you like to come to my party next week?
Giải thích: Để mời ai đó hoặc đề nghị ta sử dụng cấu trúc Would you like + Danh từ/ To V (nguyên thể)?
Tạm dịch: Tuần tới bạn đến nhà mình dự tiệc nhé?
Bài 2
Task 2 Write the name of one of your friends or family members. Describe him/her. Say why he/she is
special to you.
(Viết tên của một trong những người bạn của em hay thành viên trong gia đình. Mô tả anh ấy/ cô ấy. Nói rằng vì sao
anh ấy/ cô ấy đặc biệt với bạn.)
Lời giải chi tiết:
My best friend is Van. She is thin and tall. She has long brown hair and fair skin. She is so lovely and gentle to other people. I like her very much because she always helps me when I have difficult problems.
Tạm dịch:
Người bạn tốt nhất của tôi là Vân. Bạn ấy cao và gầy. Bạn ấy có mái tóc dài màu nâu và làn da trắng. Bạn ấy dễ thương và tốt bụng đối với mọi người. Mình thích bạn ấy lắm vì bạn ấy luôn giúp đỡ mình khi mình gặp phải vấn đề khó khăn.
Bài 3
Task 3: Answer these questions. (Trả lời những câu hỏi)
Lời giải chi tiết:
1. What are you doing after this lesson? (Bạn sẽ làm gì sau giờ học?)
Đáp án: After lesson, I am going to the cinema with my friends.
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một dự định trong tương lai
Tạm dịch: Sau giờ học mình sẽ đi xem phim với các bạn.
2. Where are you going after school today? (Bạn dự định đi đâu sau giờ học?)
Đáp án: Today after school I am going home.
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một dự định trong tương lai
Tạm dịch: Hôm nay sau giờ học mình về nhà.
3.Are you watching TV tonight? If yes, what are you watching? If no, what are you doing? (Tối nay bạn có định
xem tivi không? Nếu có bạn sẽ xem cái gì? Nếu không bạn dự định làm gì?)
Đáp án: No, I’m not. I am playing games.
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một dự định trong tương lai
Tạm dịch: Mình không xem tivi. Mình sẽ chơi các trò chơi.
4. What are you doing tomorrow? (Ngày mai bạn định làm gì?)
Đáp án: Tomorrow I am helping my mother do housework.
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một dự định trong tương lai
Tạm dịch: Ngày mai mình sẽ giúp mẹ làm việc nhà.
5. Are you playing football with your friends this weekend? If Yes, where are you playing football? If No, what are
you doing? (Bạn có dự định chơi đá bóng với bạn của mình cuối tuần này không? Nếu có, bạn định chơi ở đâu?
Nếu không, bạn định sẽ làm gì?)
Đáp án: No. I’m not. I am playing chess at the chess club.
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một dự định trong tương lai
Tạm dịch: Mình không chơi đá bóng. Mình sẽ chơi cờ vua tại câu lạc bộ cờ vua.
Loigiaihay.com
- Reading - trang 19 Unit 3 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
- Writing - trang 20 Unit 3 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
- Test Yourself 1 - trang 22 SBT Tiếng anh 6 mới
- Vocabulary and Grammar - trang 16 Unit 3 SBT tiếng Anh lớp 6 mới
- Phonetics - trang 16 Unit 3 SBT Tiếng anh 6 mới
>> Xem thêm