Bài 32.17 Trang 42 SBT Hóa học 9>
Giải bài 32.17 Trang 42 sách bài tập Hóa học 9. Xác định thành phần phần trăm (về thể tích) của hỗn hợp khí gồm N2, CO và CO2, biết rằng khi cho 10,0 lít (ở đktc) hỗn hợp khí đó đi qua một lượng dư nước vôi,
Đề bài
Xác định thành phần phần trăm (về thể tích) của hỗn hợp khí gồm N2, CO và CO2, biết rằng khi cho 10,0 lít (ở đktc) hỗn hợp khí đó đi qua một lượng dư nước vôi, rồi cho qua đồng(II) oxit dư đốt nóng thì thu được 5 gam kết tủa và 3,2 gam đồng.
Nếu cũng lấy 10,0 lít (ở đktc) hỗn hợp khí đó cho đi qua ống đồng(II) oxit dư đốt nóng, rồi đi qua một lượng dư nước vôi trong thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a. Theo phương trình phản ứng:
\({n_{C{O_2}}} = {n_ \downarrow }\)
\({n_{CO}} = {n_{Cu}}\)
\( \to {n_{{N_2}}} = {n_{hh}} - {n_{C{O_2}}} - {n_{CO}}\)
\( \to \% {V_{{N_2}}} = \dfrac{{{n_{{N_2}}}}}{{{n_{hh}}}}.100\% ;\,\,\,\% {V_{C{O_2}}} = \dfrac{{{n_{C{O_2}}}}}{{{n_{hh}}}}.100\% ;\,\,\% {V_{CO}} = \dfrac{{{n_{CO}}}}{{{n_{hh}}}}.100\% \)
b. \(\sum {{n_{C{O_2}}} = {n_{CO}} + {n_{C{O_2}(ban\,\,dau)}} \to {n_{CaC{{\text{O}}_3}}} \to {m_{CaC{{\text{O}}_3}}}} \)
Lời giải chi tiết
Phương trình hóa học của phản ứng:
(1) \(C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\)
0,05 mol \(\dfrac{{5}}{{100}} = 0,05 mol\)
(2) \(CuO + CO\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow Cu + C{O_2}\)
0,05 mol 0,05 mol \(\dfrac{{3,2}}{{64}} = 0,05 mol\)
Như vậy: \({n_{hh}} = \dfrac{{10}}{{22,4}} = 0,45(mol);{n_{{N_2}}} = 0,45 - 0,05 - 0,05 = 0,35(mol)\)
\(\% {V_{{N_2}}} = \dfrac{{0,35}}{{0,45}} \times 100\% = 77,78\% \)
\(\% {V_{C{O_2}}} = \% {V_{CO}} = \dfrac{{0,05}}{{0,45}} \times 100\% = 11,11\% \)
Nếu cho phản ứng (2) thực hiện trước rồi mới đến phản ứng (1) thì
\(\sum {{n_{C{O_2}}} = 0,05 + 0,05 = 0,1(mol)} \)
\({n_{CaC{O_3}}} = 0,1(mol)\)
Vậy \({m_{CaC{O_3}}} = 0,1 \times 100 = 10(gam)\)
Loigiaihay.com
- Bài 32.18 Trang 42 SBT Hóa học 9
- Bài 32.19 Trang 42 SBT Hóa học 9
- Bài 32.20 Trang 42 SBT Hóa học 9
- Bài 32.21 Trang 42 SBT Hóa học 9
- Bài 32.22 Trang 42 SBT Hóa học 9
>> Xem thêm