40 câu hỏi lý thuyết mức độ nhận biết về lipit, chất béo có lời giải
Làm đề thiCâu hỏi 1 :
Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo?
- A C3H5(OCOC4H9)3.
- B C3H5(OCOC13H31)3.
- C C3H5(COOC17H35)3.
- D C3H5(OCOC17H35)3.
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Định nghĩa chất béo: Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
Lời giải chi tiết:
Trong 4 chất thì C3H5(OCOC17H35)3 là chất béo, có tên gọi là tristearin.
Đáp án D
Câu hỏi 2 :
Chất béo là trieste của
- A glixerol với axit béo.
- B glixerol với axit hữu cơ.
- C ancol với axit béo.
- D glixerol với vô cơ.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Đáp án A
Câu hỏi 3 :
Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là
- A C15H31COONa và etanol.
- B C17H35COOH và glixerol.
- C C15H31COOH và glixerol.
- D C17H35COONa và glixerol.
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Tristearin là (C17H35COO)3C3H5
PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH \(\overset{t^o}{\rightarrow}\) C17H35COONa + C3H5(OH)3
Đáp án D
Câu hỏi 4 :
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây
- A Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
- B H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
- C H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
- D Dung dịch NaOH (đun nóng)
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Câu hỏi 5 :
Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
- A C17H35COONa và glixerol.
- B C15H31COOH và glixerol.
- C C17H35COOH và glixerol.
- D C15H31COONa và etanol.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Câu hỏi 6 :
Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
- A Dầu luyn
- B Dầu lạc (đậu phộng)
- C Dầu dừa
- D Dầu vừng (mè)
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Dầu luyn là hidrocacbon
Đáp án A
Câu hỏi 7 :
Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
- A ${C_{17}}{H_{31}}COOH$ và glixerol
- B ${C_{15}}{H_{31}}COOH$ và glixerol
- C ${C_{17}}{H_{35}}COOH$
- D ${C_{15}}{H_{31}}COOH$ và etanol
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Câu hỏi 8 :
Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:
- A triolein
- B tristearin
- C trilinolein
- D tripanmitin
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Câu hỏi 9 :
Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:
- A Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
- B Thủy phân chất béo trong môi trường axit
- C Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
- D Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D
Câu hỏi 10 :
Cho các mô tả sau :
a. Đơn chức, có 1 liên kết pi
b. Mạch C không phân nhánh
c. Có công thức chung là R-COOH.
d. no, đơn chức mạch hở
Số nhận định không đúng về axit béo là :
- A 1
- B 2
- C 3
- D 4
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Các ý đúng : a,d
Đáp án B
Câu hỏi 11 :
Phát biểu nào sau đây sai:
- A Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol
- B Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn ancol có cùng phân tử khối
- C Số nguyên tử H trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là số chẵn
- D Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Câu hỏi 12 :
Dãy các axit béo là:
- A Axit axetic, axit acrylic, axit propionic
- B Axit fomic, axit axetic, axit stearic
- C axit panmitic, axit oleic, axit axetic
- D axit stearic, axit panmitic, axit oleic
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D
Câu hỏi 13 :
Chọn đáp án đúng
- A Chất béo là trieste của glixerin với axit
- B Chất béo là trieste của ancol với axit béo
- C Chất béo là trieste của glixerin với axit vô cơ
- D Chất béo là trieste của glixerin với axit béo
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D
Câu hỏi 14 :
Axit nào sau đây là axit béo?
- A Axit stearic
- B Axit glutamic
- C Axit adipic
- D Axit axetic
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
axit stearic : C17H35COOH
Đáp án A
Câu hỏi 15 :
Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì:
- A chứa chủ yếu các gốc axit béo, no
- B chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no
- C chứa chủ yếu các gốc axit thơm
- D một lí do khác
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
Câu hỏi 16 :
Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
- A Dầu vừng (mè)
- B Dầu lạc (đậu phộng)
- C Dầu dừa
- D Dầu bôi trơn
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Dầu bôi trơn có thành phần chính là các hidrocacbon nên không phải là este của axit béo và glixerol
Đáp án D
Câu hỏi 17 :
Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo:
- A C3H5(COOC17H35)3
- B C3H5(COOC15H31)3
- C C3H5(OCOC4H9)3
- D C3H5(OCOC17H33)3
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D
Câu hỏi 18 :
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
- A este đơn chức.
- B phenol.
- C glixerol.
- D ancol đơn chức.
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Đáp án C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C
Câu hỏi 19 :
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là
- A 6
- B 4
- C 3
- D 5
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
2 Axit : Ste và Pan
Ste – Ste – Ste ; Pan – Pan – Pan
Ste – Ste – Pan ; Ste – Pan – Ste
Pan – Pan – Ste ; Pan – Ste – Pan
Đáp án A
Câu hỏi 20 :
Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A
- A (C17H33COO)3C3H5.
- B (C17H35COO)3C3H5.
- C (C17H33OCO)3C3H5.
- D (CH3COO)3C3H5.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là (C17H33COO)3C3H5
Đáp án A
Câu hỏi 21 :
Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
- A C2H5COOH.
- B C17H35COOH.
- C CH3COOH.
- D C6H5COOH.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Chất béo là Trieste của glixerol và axit béo là những axit có só C từ 12-28
Đáp án B
Câu hỏi 22 :
Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành
- A Axit
- B Ancol
- C Andehit
- D Xeton
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C
Câu hỏi 23 :
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
- A glucozơ và glixetol.
- B xà phòng và glixetol.
- C xà phòng và ancol etylic.
- D glucozơ và ancol etylic.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
Câu hỏi 24 :
Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu cơ X. Chất X là :
- A C17H33COONa
- B C17H35COONa
- C C17H33COOH
- D C17H35COOH
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Câu hỏi 25 :
Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là :
- A
C3H5(OCOC17H33)3
- B
C3H5(OCOC17H35)3
- C (C17H35COO)2 C2H4
- D (C15H31COO)3C3H5
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
Câu hỏi 26 :
Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?
- A Axit stearic
- B Axit axetic
- C Axit panmitic
- D Axit oleic
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Câu hỏi 27 :
Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
- A glixerol và axit béo.
- B glixerol và muối natri của axit béo.
- C glixerol và axit cacboxylic.
- D glixerol và muối natri của axit cacboxylic.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
=> sản phẩm: glixerol và axit béo
Đáp án A
Câu hỏi 28 :
Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
- A Phân hủy mỡ.
- B Phản ứng của axit với kim loại kiềm.
- C Thủy phân mỡ trong kiềm.
- D Đề hiđro hóa mỡ tự nhiên.
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật (thường là loại không dùng để ăn) với dung dịch NaOH hoặc KOH ở nhiệt độ và áp suất cao.
Lời giải chi tiết:
=> Điều chế xà phòng bằng cách thủy phân chất béo trong kiềm.
Đáp án C
Câu hỏi 29 :
Phát biểu nào sau đây là sai :
- A
Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
- B
Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
- C
Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
- D Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
A sai vì chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
B đúng
C đúng
D đúng
Chọn A
Câu hỏi 30 :
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất
- A xà phòng và glixerol.
- B glucozo và ancol etylic.
- C xà phòng và ancol etylic.
- D glucozo và glixerol.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Câu hỏi 31 :
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất béo?
- A Nhẹ hơn nước.
- B Dễ tan trong nước.
- C Tan trong dung môi hữu cơ.
- D Là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
Câu hỏi 32 :
Thủy phân một chất béo trong NaOH thu được glixerol và muối natri panmitat. Công thức cấu tạo của chất béo là:
- A (C15H31COO)3C3H5.
- B (C17H31COO)3C3H5.
- C (C17H33COO)3C3H5.
- D (C17H35COO)3C3H5.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A
Câu hỏi 33 :
Công thức cấu tạo tương ứng với các chất béo triolein, tripanmitin, tristearin, trilinolein lần lượt là
- A (C15H31COO)3C3H5, (C17H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
- B (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5, (C17H31COO)3C3H5.
- C (C17H31COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
- D (C17H33COO)3C3H5, (C17H31COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5.
Đáp án: B
Phương pháp giải:
HS ghi nhớ tên một số chất béo thường gặp.
Lời giải chi tiết:
Đáp án B
Câu hỏi 34 :
Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
- A glucozo và ancol etylic
- B xà phòng và ancol etylic
- C glucozo và glixerol
- D xà phòng và glixerol
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Xem lại các ứng dụng của chất béo
Lời giải chi tiết:
Chất béo có dùng trong công nghiệp để sản xuất xà phòng và glixerol
Đáp án D.
Câu hỏi 35 :
Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ô-liu, ... có thành phần chính là
- A chất béo.
- B khoáng chất và vitamin.
- C chất đạm (protein).
- D chất bột đường (cacbohiđrat).
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Các loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ô-liu, ... có thành phần chính là các chất béo (là những chất béo không no, tốt cho cơ thể).
Đáp án A
Câu hỏi 36 :
Các chất béo nào sau đây đều trạng thái rắn điều kiện thường?
- A Triolein, tripanmitin.
- B Tripanmitin, tristearin.
- C Triolein, tristearin.
- D Trilinolein, tristearin.
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Những chất béo no ở điều kiện thường là chất rắn.
Lời giải chi tiết:
Những chất béo no có trạng thái rắn ở điều kiện thường.
Đáp án B
Câu hỏi 37 :
Khi hiđro hóa hoàn toàn triolein, thu được sản phẩm:
- A trioleat
- B tristearin
- C tristearat
- D tripanmitin
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Hiđro hóa triolein (C17H33COO)3C3H5 thu được tristearin (C17H35COO)3C3H5
Đáp án B
Câu hỏi 38 :
Tính chất của lipit được liệt kê như sau:
(1) Chất lỏng
(2) Chất rắn
(3) Nhẹ hơn nước
(4) Tan trong nước
(5) Tan trong xăng
(6) Dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc axit
(7) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng
(8) Dễ cộng vào gốc axit
Số tính chất đúng với mọi loại lipit là
- A 4
- B 3
- C 1
- D 2
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Các tính chất đúng với mọi loại lipit là: (3); (5); (6)
Đáp án B
Câu hỏi 39 :
Cho mô tả:
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit.
Có công thức chung là (RCOO)3C3H5
Chất béo nhẹ hơn nước và hầu hết tan được trong nước
Phản ứng quan trọng nhất của chất béo là phản ứng thuỷ phân
Số câu đúng là:
- A 1
- B 2
- C 3
- D 4
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
câu đúng là b,d
Đáp án B
Câu hỏi 40 :
Cho các phát biểu sau :
(a), Triolein có khả năng cộng hidro khi có xúc tác Ni
(b), Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c), Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d), Tristearin , triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là
- A 4
- B 1
- C 3
- D 2
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
(a) đúng
(b) đúng
(c) đúng
(d) sai vì tristearin , triolein có công thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5
Đáp án C
40 câu hỏi mức độ thông hiểu về lý thuyết lipit, chất béo đầy đủ các dạng từ dễ đến khó có đáp án và lời giải chi tiết
40 bài tập vận dụng về phản ứng thủy phân chất béo đầy đủ các dạng từ dễ đến khó có đáp án và lời giải chi tiết.
20 bài tập vận dụng cao về chất béo đầy đủ các dạng từ trắc nghiệm đến tự luận có đáp án và lời giải chi tiết
15 bài tập vận dụng cao về chất béo đầy đủ các dạng có đáp án và lời giải chi tiết
30 bài tập về đốt cháy chất béo từ dễ đến khó, đầy đủ các dạng có đáp án và lời giải chi tiết
Các bài khác cùng chuyên mục
- 15 bài toán cho từ từ axit vào muối cacbonat có lời giải
- 15 bài toán cho từ từ muối cacbonat vào axit có lời giải
- 50 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm và muối cacbonat có lời giải
- 20 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm thổ có lời giải
- 15 bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm, muối cacbonat có lời giải
- 50 câu hỏi lý thuyết mức độ vận dụng về ôn tập chương 6 có lời giải
- 50 câu hỏi lý thuyết mức độ thông hiểu về ôn tập chương 6 có lời giải
- 20 bài tập mức độ vận dụng cao nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
- 30 bài tập mức độ vận dụng nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
- 20 bài tập axit tác dụng với muối aluminat có lời giải