Từ vựng Unit 15 Tiếng Anh 3 Global Success


Từ vựng chủ đề đồ ăn thức uống.

UNIT 15. AT THE DINING TABLE 

(Trên bàn ăn)

1. 

bean /biːn/

(n): đậu

My brother doesn’t like beans.

(Em trai tôi không thích món đậu cho lắm.)

2. 

bread /bred/

(n): bánh mì

Can you cut a slice of bread for me?

(Cậu có thể cắt cho tớ một lát bánh mì không? )

3. 

chicken /ˈtʃɪkɪn/

(n): con gà, thịt gà

I love fried chicken made my my mom.

(Tớ yêu món gà rán mẹ tớ làm. )

4. 

egg /eɡ/

(n): trứng

Do you want some fried eggs?

(Cậu có muốn một ít trửng rán không? )

5. 

fish /fɪʃ/

(n): cá

I don’t like to eat fish.

(Tôi không thích ăn cá. )

6. 

juice /dʒuːs/

(n): nước ép

Would you like some apple juice?

(Cậu có muốn nước ép táo không? )

7. 

meat /miːt/

(n): thịt (nói chung)

I don’t eat meat because I’m a vegetarian.

(Tôi không ăn thịt vì tôi là một người ăn chay.)

8. 

milk /mɪlk/

(n): sữa

Can I have a cup of milk?

(Tôi có thể lấy một cốc sữa không?)

7. 

rice /raɪs/

(n): gạo, cơm

Can you pass me that bowl of rice?

(Bạn có thể đưa cho tôi bát cơm kia được không?)

9. 

water /ˈwɔːtə(r)/

(n): nước

You should drink enough water every day.

(Bạn nên uống đủ nước mỗi ngày.)

10. 

dining table /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbl/

(n): bàn ăn

I often help my parents to set the dining table

(Tôi thường giúp bố mẹ dọn bàn ăn tối.)

11. 

healthy /ˈhelθi/

(adj): lành mạnh. khỏe mạnh

We should eat healthy food.

(Chúng ta nên ăn những thức ăn lành mạnh. )

12. 

food /fuːd/

(n): đồ ăn

We enjoyed food at the party very much.

(Chúng tôi rất thích đồ ăn ở bữa tiệc.)

13. 

drink /drɪŋk/

(n): đồ uống, (v): uống

I like to have some hot drink at bedtime.

(Tôi thích uống chút đồ uống nóng trước khi đi ngủ. )


Bình chọn:
4.6 trên 31 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 - Global Success - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.