Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:
a. This is my bedroom.
The door is big.
b.And look! The windows are small.
Dịch:
a. Đây là phòng ngủ của tôi.
Cửa ra vào thật to.
b. Và hãy nhìn kìa! Những cánh cửa sổ thật nhỏ.
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải:
- The ___ is ___ . (Số ít)
- The ___ are ___ . (Số nhiều)
Bài nghe:
a.The door is big.
b.The door is small.
c.The chairs are new.
d.The chairs are old.
Dịch:
a.Cửa ra vào thật to.
b.Cửa ra vào thật nhỏ.
c.Những cái ghế thật mới.
d.Những cái ghế thật cũ.
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)

Phương pháp giải:
- The ___ is ___ . (Số ít)
- The ___ are ___ . (Số nhiều)
Bài nghe:
-The door is big.
-The door is small.
-The desk is old.
-The chairs are new.
Dịch:
-Cửa ra vào thật to.
-Cửa ra vào thật nhỏ.
-Cái bàn thật cũ.
-Những cái ghế thật mới.
Câu 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)

Bài nghe:
Lời giải chi tiết:
a.
b.
c.
d.
Câu 5
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:
1. There’s a bed in the bedroom. It’s new.
2. There are two lamps in the room. They’re old.
3. There’s a door in the room. It’s big.
4. There are two windows in the room. They’re small.
Dịch:
1. Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ. Nó thật mới.
2. Có 2 cây đèn ở trong phòng. Chúng thật cũ.
3. Có 1 cửa ra vào ở trong phòng. Nó thật to.
4. Có 2 cửa sổ ở trong phòng. Chúng thật nhỏ
Câu 6
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)

Phương pháp giải:
My bedroom
There’s a bed in my bedroom.
It’s new. It’s new.
The bed is new.
There are two windows in my bedroom.
They’re small. They’re small.
The windows are small.
Dịch:
Phòng ngủ của tôi
Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ.
Nó thật mới. Nó thật mới.
Cái giường thật mới.
Có 2 cửa sổ ở trong phòng ngủ.
Chúng thật nhỏ. Chúng thật nhỏ.
Cửa sổ thật nhỏ.