Giải bài 1.18 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống>
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Đề bài
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.
a) \(125.27\)
b) \(243:32\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức:
\(\begin{array}{l}{a^n}.{b^n} = {\left( {a.b} \right)^n}\\{a^n}:{b^n} = {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^n}\end{array}\)
Lời giải chi tiết
a)\(125.27 = {5^3}{.3^3} = {\left( {5.3} \right)^3} = {15^3}\)
b)\(243:32 = {3^5}:{2^5} = {\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^5}\)
- Giải bài 1.19 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 1.20 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 1.21 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 1.22 trang 16 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 1.23 trang 16 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 7 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải Bài 18 trang 71 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 17 trang 71 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 16 trang 71 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 15 trang 71 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 14 trang 70 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 18 trang 71 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 17 trang 71 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 16 trang 71 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 15 trang 71 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải Bài 14 trang 70 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống