Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương I - Sinh 12>
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương I - Sinh 12
Đề bài
Câu 1 : Các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
A. C, H, O, Na, S.
B. C, H, O, N, P.
C. C, H, O, P.
D. C, H, O, N, P, S.
Câu 2: Thông tin di truyền trong ADN đươc hiểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. Nhân đôi ADN và dịch mã
B. Nhân đôi ADN và phiên mã.
C. Phiên mã và dịch mã.
D. Nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 3: Đơn vị mã hóa cho thông tin di truyền trên ADN được gọi là:
A. anticodon. B. codon.
C. triplet. D. axit amin
Câu 4: Đơn vị mã hóa cho thông tin di truyền trên tARN được gọi là:
A. anticodon. B. codon.
C. triplet. D. axit amin.
Câu 5: Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E.Coli về:
1. Chiều tổng hợp
2. Các enzyme tham gia
3. Thành phần tham gia
4. Số lượng các đơn vị nhân đôi
5. Nguyên tắc nhân đôi.
Phương án đúng là:
A. 1, 2 B. 2, 3 ,4
C. 2, 4 D. 2, 3, 5
Câu 6: Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực?
A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung
B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi
C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào
D. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y
Câu 7: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligase có vai trò
A. tổng hợp và kéo dài mạch mới
B. tháo xoắn phân tử ADN
C. nối các đoạn Okazaki với nhau
D. tách hai mạch đơn của phân tử AND
Câu 8: Khi gene thực hiện 5 lần nhân đôi, số gene con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:
A. 31 B. 30.
C. 32. E. 64.
Câu 9: Có một phân tử ADN thực hiện nhân đôi một số lần tạo ra 62 phân tử ADN với nguyên liệu hoàn toàn mới từ môi trường. Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên là
A. 6 B. 4
C. 7 D. 5
Câu 10: Vì sao 1 acid amine được mã hóa bằng nhiều bộ ba?
A. Vì mã di truyền mang tính thoái hóa
B. Vì số acid amine ít hơn số bộ ba
C. Vì số acid amine nhiều hơn số bộ ba
D. Vì mã di truyền mang tính thống nhất
Câu 11: Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các acid amin?
A. 60 B. 61
C. 63 D. 64
Câu 12: Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về:
A. tính thống nhất của sinh giới
B. tính đặc hiệu của thông tin di truyền đối với loài
C. nguồn gốc chung của sinh giới
D. sự tiến hóa liên tục
Câu 13: Một gene có chiều dài 4080Ao và 3300 liên kết hydro. Số lượng từng loại nucleotide của gene là:
A. A = T = 300; G = X = 900
B. A = T = 900; G = X = 300
C. A = T = 400; G = X = 800
D. A = T = 800; G = X = 400
Câu 14: Một gene có chiều dài 10200Ao, số lượng A chiếm 30%. Liên kết hydro của gene là
A. 7200 B. 600
C. 7800 D. 3600
Câu 15: Trên một mạch của gene có 25% G và 35% X. Chiều dài của gene bằng 0,51 micromet. Số lượng từng loại nucleotide của gene là:
A. A=T=900; G=X=600
B. A=T=600; G=X=900
C. A=T=270; G=X=630
D. A=T=630; G=X=270
Đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
C |
A |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
B |
A |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
C |
A |
A |
B |
Câu 1 :
Các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:C, H, O, N, P
Chọn B
Câu 2:
Thông tin di truyền trong ADN được hiểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế Nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Chọn D
Câu 3:
Đơn vị mã hóa cho thông tin di truyền trên ADN được gọi là: triplet
Chọn C
Câu 4:
Đơn vị mã hóa cho thông tin di truyền trên tARN được gọi là: anticodon
Chọn A
Câu 5:
Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E.Coli về: Các enzyme tham gia,Số lượng các đơn vị nhân đôi
Chọn C
Câu 6:
Đặc điểm không đúng đối với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực là D, Mỗi đơn vị nhân đôi có 2 chạc hình chữ Y
Chọn D
Câu 7:
Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligase có vai trò nối các đoạn Okazaki với nhau
Chọn C
Câu 8:
Khi gene thực hiện 5 lần nhân đôi, số gene con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là: 2^5 - 2 = 30
Chọn B
Câu 9:
Tổng số phân tử tạo ra = 62 + 2 = 64
Số lần tự nhân đôi k là 2^k = 64 -> k = 6
Chọn A
Câu 10:
Vì mã di truyền mang tính thoái hóa nên 1 acid amine được mã hóa bằng nhiều bộ ba.
Chọn A
Câu 11:
Có 61 loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các acid amin
Chọn B
Câu 12:
Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về: nguồn gốc chung của sinh giới
Chọn C
Câu 13:
Số nu của gen N = 2400 nu
Có 2A + 3G = 3300, và 2A + 2G = 2400 -> G = 900, A = 300
Chọn A
Câu 14:
Số nu gen N = 6000 nu. A = 30% x 6000 = 1800, G = 1200 -> H = 2A + 3G = 7200
Chọn A
Câu 15:
Số nu của gen N = 3000 nu, G1 = 25% x 1500 = 375 nu, X1 = 35% x 1500 = 525 nu
-> G = G1 + X1 = 900 nu, -> A = 600 nu
Chọn B
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương I - Sinh 12
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Chương I - Sinh 12
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Chương I - Sinh 12
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương I - Sinh 12
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương I - Sinh 12
>> Xem thêm