Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 1


1. Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e) in the Learn this! box. 2. Write one more example for each basic meaning (a-e) of get.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1G. get

1. Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to  the correct basic meaning (a-e) in the Learn this! box.

(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của get. Trong vở của bạn, nối các câu trên với đúng các nghĩa cơ bản (a-e) trong hộp Learn this!)

LEARN THIS! Basic meanings of get

(Các nghĩa cơ bản của get)

The verb get has several basic meanings.

(Động từ get có một vài nghĩa cơ bản.)

a. to receive – What did you get for your birthday?

(a. nhận – Bạn đã nhận được gì cho sinh nhật của mình?)

b. to buy or collect – He went out to get a newspaper.

(b. mua hoặc thu nhặt – Anh ấy ra ngoài để mua một tờ báo.)

c. to catch or take (transport) – Which train did she get?

(c. để đón hoặc bắt (vận chuyển) – Bạn đã bắt chuyến tàu nào vậy?)

d. to arrive - We got home at midnight.

(d. đến – Chúng tôi đến nhà vào nửa đêm.)

e. to become - I'm getting hungry.

(e. trở nên – Tôi đang đói.)

1. It was dark when we _____ to the hotel.

2. It was too far to walk so we decided to _____ a taxi.

3. We live on the equator, so it _____ dark at the same time every evening.

4. On the way to the hospital yesterday, we _____ some flowers for my aunt.

5. My brother is really excited because he _____ a new phone for his birthday.

Lời giải chi tiết:

 1. got - d

 2. get - c 

 3. gets - e

 4. got - b

 5. is getting – a

1. It was dark when we got to the hotel.

(Trời đã tối khi chúng tôi về đến khách sạn.)

2. It was too far to walk so we decided to get a taxi.

(Vì quá xa để đi bộ nên chúng tôi quyết định bắt taxi.)

3. We live on the equator, so it gets dark at the same time every evening.

(Chúng tôi sống trên đường xích đạo, nên trời thường tối vào cùng một thời điểm mỗi tối.)

4. On the way to the hospital yesterday, we got some flowers for my aunt.

(Trên đường đi đến bệnh viện hôm qua, chúng tôi đã mua hoa cho dì.)

5. My brother is really excited because he is getting a new phone for his birthday.

(Em trai tôi rất phấn khích vì hôm nay nó sẽ có một chiếc điện thoại mới cho ngày sinh nhật của mình.)

Bài 2

2. Write one more example for each basic meaning (a-e) of get.

(Viết thêm một ví dụ cho mỗi nghĩa cơ bản (a-e) của get.)

 

Lời giải chi tiết:

1. I got a new laptop for my last birthday. 

(Tôi có một máy tính xách tay mới cho sinh nhật vừa rồi của tôi.)

2. I will go to the bookshop to get some new books.

 (Tôi sẽ đến hiệu sách để lấy một số cuốn sách mới.)

3. Cycling might takes more time than getting a bus.

 (Đi xe đạp có thể mất nhiều thời gian hơn đi xe buýt.)

4. What time did you get home last night? 

(Bạn về nhà lúc mấy giờ đêm qua?)

5. Let’s come home. It’s getting dark. 

(Hãy trở về nhà thôi. Trời sắp tối rồi.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 2

    1. Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words. 2.Put the words in exercise 1 into two groups: clothing and equipment.3. Match at least three of the words in exercise 1 with each of the sports below.4. Which of the activities below usually take place a) in water, b) in the air, c) in the street and d) in the mountains? 5. Decide which activities in exercise 4 you would like to do. Which would you not like to do? Why?

  • Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 3

    1. Complete the sentences using the prepositions below. One sentence does not need a preposition. 2. Use the bold phrases in exercise 1 (including the correct prepositions) to write your own opinions about the things below. 3. Study the Learn this! box. Then use the underlined verbs to complete the phrases below. Use each verb once. 4. Work in pairs. Find out what your partner does at weekends. Ask and answer about the activities in the Learn this! box and exercise 3.

  • Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 4

    1. Are all of the things below in the picture? 2. In pairs, ask and answer about the picture in exercise 1. Use next to, behind, in front of and between in your answers. 3. Complete the collocations with the verbs. 4. Complete the sentences with the correct form of collocations from exercise 3.

  • Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 5

    1. Match the adjectives with the descriptions of the people.2. How many adjectives do you know with the opposite meanings of those in exercise 1? You can use the prefixes un-, dis-, in- and im- with some of them.3. Which adjectives in exercise 1 a) describe you and b) do not describe you? 4. Replace the underlined words in the sentences with the more formal words below.

  • Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 6

    1. Match pictures 1-5 with five of the places below. 2. Choose six of the places in exercise 1 and say where they are in your school. Use the examples below to help you. 3. Complete the sentences with the prepositions below. You need to use some prepositions more than once. 4. In pairs, talk about:

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 - Friends Global - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí