Sang sáng>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: hơi sáng
VD: Trời đã sang sáng.
Đặt câu với từ Sang sáng:
- Bầu trời sang sáng sau cơn mưa.
- Cô ấy mặc chiếc áo mới sang sáng.
- Ánh đèn sang sáng trong đêm tối.
- Chiếc xe sang sáng dưới ánh mặt trời.
- Mặt hồ sang sáng như gương.


- Sáng láng là từ láy hay từ ghép?
- Sáng sủa là từ láy hay từ ghép?
- Suôn sẻ là từ láy hay từ ghép?
- Sáng suốt là từ láy hay từ ghép?
- Sợ sệt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm