Sang sáng


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: hơi sáng

   VD: Trời đã sang sáng.

Đặt câu với từ Sang sáng:

  • Bầu trời sang sáng sau cơn mưa.
  • Cô ấy mặc chiếc áo mới sang sáng.
  • Ánh đèn sang sáng trong đêm tối.
  • Chiếc xe sang sáng dưới ánh mặt trời.
  • Mặt hồ sang sáng như gương.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm