Sẵn sàng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: đã được chuẩn bị đầy đủ để bất cứ lúc nào cũng có thể hành động hoặc sử dụng được ngay
VD: Mọi thứ đã sẵn sàng.
Đặt câu với từ Sẵn sàng:
- Tôi đã sẵn sàng cho bài kiểm tra ngày mai.
- Cô ấy sẵn sàng giúp đỡ mọi người khi cần.
- Chúng tôi sẵn sàng khởi hành cho chuyến đi.
- Bữa tiệc đã được chuẩn bị xong và mọi thứ đều sẵn sàng.
- Đội cứu hộ đã sẵn sàng ứng phó với tình huống khẩn cấp.

