Sắc sảo


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy toàn bộ

Nghĩa: tỏ ra có khả năng nhận xét, ứng phó nhanh, tinh tường và thông minh

VD: Chị ấy có đôi mắt sắc sảo.

Đặt câu với từ Sắc sảo:

  • Cuộc tranh luận trở nên thú vị hơn nhờ vào lập luận sắc sảo của anh ấy.
  • Nhà văn nổi tiếng với khả năng miêu tả nhân vật một cách sắc sảo và tinh tế.
  • Mẹ tôi có một vẻ đẹp sắc sảo.
  • Chúng tôi rất ấn tượng với cách anh ấy sử dụng ngôn từ một cách sắc sảo trong bài thuyết trình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu