Sạch sẽ


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy toàn bộ

Nghĩa: không có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, hoặc không bị hoen ố.

VD: Chiếc áo đồng phục của cậu ấy chưa được giặt sạch sẽ.

Đặt câu với từ Sạch sẽ:

  • Sau khi dọn dẹp, phòng của tôi trở nên sạch sẽ và gọn gàng.
  • Tôi luôn cố gắng giữ cho nhà bếp của mình sạch sẽ để dễ dàng nấu ăn.
  • Trường học cần duy trì một môi trường sạch sẽ để học sinh có thể học tập hiệu quả.
  • Sáng nay, cô giáo đã nhắc nhở chúng tôi về việc giữ lớp học sạch sẽ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu