Sặc sỡ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều màu sắc đẹp, sáng chói xen lẫn nhau

   VD: Màu sắc sặc sỡ.

Đặt câu với từ Sặc sỡ:

  • Chim công xòe đuôi với những lông vũ sặc sỡ.
  • Cô ấy thích mặc váy sặc sỡ vào những ngày lễ hội.
  • Bông hoa sặc sỡ nổi bật giữa vườn cây xanh.
  • Lễ hội đường phố tràn ngập ánh đèn sặc sỡ.
  • Những họa tiết sặc sỡ trên tấm thảm tạo cảm giác vui tươi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rực rỡ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm