Sáng láng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. rất sáng

   VD: Đôi mắt sáng láng.

2. có khả năng nhận thức nhanh, thông minh

   VD: Đầu óc sáng láng.

Đặt câu với từ Sáng láng:

  • Đôi mắt của cô ấy sáng láng dưới ánh đèn. (nghĩa 1)
  • Chiếc xe mới mua trông rất sáng láng. (nghĩa 1)
  • Ánh trăng sáng láng chiếu xuống mặt hồ. (nghĩa 1)
  • Bạn học ấy rất thông minh, sáng láng. (nghĩa 2)
  • Anh ta sáng láng trong việc đưa ra những quyết định quan trọng.
    (nghĩa 2)
  • Cô ấy có đầu óc sáng láng và khả năng phân tích rất tốt. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: minh mẫn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm