Say sưa


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (Nói khái quát) say rượu

VD: Hắn ta say sưa tối ngày.

2. Ở trạng thái tập trung, cuốn hút hoàn toàn vào một việc gì đó

VD: Anh ấy đang say sưa làm việc.

Đặt câu với từ Say sưa:

  • Anh ấy say sưa đọc sách mà không để ý thời gian.
  • Cô giáo say sưa giảng bài cho học sinh.
  • Họ say sưa chơi nhạc trong buổi hòa nhạc.
  • Bà nội say sưa kể chuyện cổ tích cho các cháu.
  • Bố say sưa xem trận bóng đá mà quên mất giờ ăn cơm.

Từ láy có nghĩa tương tự: mải mê


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu