Sững sờ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ở trạng thái ngây người vì quá ngạc nhiên hay xúc động

   VD: Họ sững sờ nhìn nhau.

Đặt câu với từ Sửng sốt:

  • Cô ấy sững sờ khi biết mình đã trúng giải.
  • Anh ấy sững sờ như người mất hồn khi thấy ngôi nhà cũ bị phá hủy.
  • Nhận được món quà bất ngờ, cô ấy sững sờ và bật khóc.
  • Cả đội sững sờ trước sự thay đổi đột ngột của kế hoạch.
  • Chúng tôi sững sờ khi thấy trận lũ lớn tràn vào làng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bàng hoàng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm