Sững sờ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: ở trạng thái ngây người vì quá ngạc nhiên hay xúc động
VD: Họ sững sờ nhìn nhau.
Đặt câu với từ Sửng sốt:
- Cô ấy sững sờ khi biết mình đã trúng giải.
- Anh ấy sững sờ như người mất hồn khi thấy ngôi nhà cũ bị phá hủy.
- Nhận được món quà bất ngờ, cô ấy sững sờ và bật khóc.
- Cả đội sững sờ trước sự thay đổi đột ngột của kế hoạch.
- Chúng tôi sững sờ khi thấy trận lũ lớn tràn vào làng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bàng hoàng


- Sửng sốt là từ láy hay từ ghép?
- Sừng sững là từ láy hay từ ghép?
- Sợ sệt là từ láy hay từ ghép?
- Sáng suốt là từ láy hay từ ghép?
- Suôn sẻ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm