Sáng sủa


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. có nhiều ánh sáng tự nhiên chiếu vào, cho cảm giác dễ chịu

   VD: Bầu trời sáng sủa.

2. có nhiều nét bên ngoài biểu lộ sự nhanh nhẹn, thông minh

   VD: Mặt mũi sáng sủa.

3. (cách diễn đạt, trình bày) rõ ràng, rành mạch, dễ hiểu

   VD: Lỗi viết sáng sủa, mạch lạc.

4. có nhiều triển vọng tốt đẹp

   VD: Tương lai sáng sủa.

Đặt câu với từ Sáng sủa:

  • Khu vườn sáng sủa nhờ ánh nắng ban mai. (nghĩa 1)
  • Cửa sổ lớn giúp căn nhà luôn sáng sủa. (nghĩa 1)
  • Cậu bé có khuôn mặt sáng sủa và lanh lợi. (nghĩa 2)
  • Em gái tôi trông rất sáng sủa và đáng yêu. (nghĩa 2)
  • Anh ấy trình bày ý tưởng một cách sáng sủa. (nghĩa 3)
  • Cách giải thích của cô ấy thật sáng sủa và hợp lý. (nghĩa 3)
  • Tương lai của anh ấy trông rất sáng sủa. (nghĩa 4)
  • Với kết quả này, con đường học tập của cô ấy rất sáng sủa. (nghĩa 4)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm