Sần sùi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có những nốt to nhỏ không đều nổi lên trên khắp bề mặt, làm mất vẻ mịn màng

   VD: Bàn tay chai sạn sần sùi.

Đặt câu với từ Sần sùi:

  • Gốc cây cổ thụ sần sùi qua năm tháng.
  • Bề mặt của quả mít sần sùi.
  • Tường nhà bị ẩm mốc nên trông rất sần sùi.
  • Mặt đường cũ đã trở nên sần sùi sau nhiều năm sử dụng.
  • Da tay anh ấy trở nên sần sùi do làm việc ngoài trời nhiều.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xù xì


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm