Sáng suốt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có khả năng nhận thức và giải quyết vấn đề một cách rõ ràng đúng đắn
VD: Đầu óc sáng suốt.
Đặt câu với từ Sáng suốt:
- Tôi tin rằng bạn sẽ lựa chọn sáng suốt.
- Anh ấy đưa ra quyết định rất sáng suốt.
- Lãnh đạo phải luôn sáng suốt trong mọi tình huống.
- Cô ấy có cái nhìn sáng suốt về vấn đề này.
- Để thành công, bạn cần có tư duy sáng suốt.
Các từ láy có nghĩa tương tự: minh mẫn


- Suôn sẻ là từ láy hay từ ghép?
- Sáng sủa là từ láy hay từ ghép?
- Sáng láng là từ láy hay từ ghép?
- Sang sáng là từ láy hay từ ghép?
- Sợ sệt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm