Sừng sững


Tính từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy tượng hình

Nghĩa: gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn

   VD: Tòa tháp cao sừng sững.

Đặt câu với từ Sừng sững:

  • Cậu ta đứng sừng sững trước mặt cô ấy.
  • Cây bàng cao sừng sững trong sân trường.
  • Ngọn núi sừng sững giữa trời xanh.
  • Tòa nhà cao tầng đứng sừng sững giữa thành phố.
  • Trước mắt tôi là bức tượng anh hùng sừng sững, đầy uy nghi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lừng lững


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm