Suôn sẻ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: trôi chảy, không có khó khăn, trắc trở
VD: Mọi việc đều suôn sẻ.
Đặt câu với từ Suôn sẻ:
- Buổi họp hôm nay diễn ra rất suôn sẻ.
- Công việc của anh ấy đang tiến triển suôn sẻ.
- Chuyến đi du lịch của chúng tôi rất suôn sẻ.
- Mọi thứ đã diễn ra suôn sẻ như kế hoạch.
- Việc học tập của em bé tiến triển suôn sẻ.
Các từ láy có nghĩa tương tự: trơn tru
Bình luận
Chia sẻ
- Sáng sủa là từ láy hay từ ghép?
- Sáng suốt là từ láy hay từ ghép?
- Sợ sệt là từ láy hay từ ghép?
- Sừng sững là từ láy hay từ ghép?
- Sửng sốt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm