Suôn sẻ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: trôi chảy, không có khó khăn, trắc trở

   VD: Mọi việc đều suôn sẻ.

Đặt câu với từ Suôn sẻ:

  • Buổi họp hôm nay diễn ra rất suôn sẻ.
  • Công việc của anh ấy đang tiến triển suôn sẻ.
  • Chuyến đi du lịch của chúng tôi rất suôn sẻ.
  • Mọi thứ đã diễn ra suôn sẻ như kế hoạch.
  • Việc học tập của em bé tiến triển suôn sẻ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: trơn tru


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm