Sung sướng


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái vui vẻ, thích thú, cảm thấy được thoả mãn về vật chất hoặc tinh thần

VD: Cô ấy nở một nụ cười sung sướng.

Đặt câu với từ Sung sướng:

  • Cậu bé vô cùng sung sướng khi đạt điểm 10 môn Toán.
  • Được đi du lịch với bố mẹ là cảm giác vô cùng sung sướng của cô bé.
  • Cô bé rất sung sướng khi được bố mẹ tổ chức sinh nhật.
  • Anh ta rất sung sướng vì có tháng lương đầu tiên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu