Sợ sệt


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: sợ tới mức trở nên yếu hèn, bất lực

   VD: Em bé sợ sệt nhìn cha.

Đặt câu với từ Sợ sệt:

  • Cô bé sợ sệt khi nhìn thấy con chó lớn.
  • Anh ấy luôn sợ sệt khi nói trước đám đông.
  • Đứa trẻ sợ sệt không dám vào lớp học.
  • Chú mèo sợ sệt trốn dưới gầm bàn.
  • Họ sợ sệt trước những lời đe dọa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm