Sạch sành sanh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (mất, hết) sạch hoàn toàn, không còn sót lại tí gì (cái mà trước đó vốn rất nhiều)

   VD: Cậu ấy đã ăn hết sạch sành sanh.

Đặt câu với từ Sạch sành sanh:

  • Anh ta ăn sạch sành sanh đĩa cơm chỉ trong vài phút.
  • Cô ấy dọn sạch sành sanh mọi thứ trong tủ quần áo.
  • Lũ trẻ ăn sạch sành sanh cả mâm bánh mẹ làm.
  • Tiền tiết kiệm của anh ấy đã tiêu sạch sành sanh sau chuyến du lịch.
  • Sau bữa tiệc, thức ăn trên bàn bị lấy sạch sành sanh.

Các từ láy có nghĩa tương tự: sạch sẽ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm