Grammar practice - trang 60 SGK Tiếng Anh 6>
6. Present simple tense (Thì hiện tại đơn)
GRAMMAR PRACTICE
Bài 1
Task 1. Present simple tense (Thì hiện tại đơn).
a. get up
- What time do you up?
I up at six.
- What time does he up?
He up at six.
- What time do they up?
They up at seven.
b. have
What time you breakfast?
I breakfast at eight.
What time she breakfast?
She breakfast at seven.
What time they breakfast?
They breakfast at nine.
c. go
What time you to school?
I to school at eight.
What time he to school?
He to school at eight.
What time they to school ?
They to school at seven.
d. wash
you your face in the morning?
Yes, I my face.
he in the morning?
Yes, he his face.
Lời giải chi tiết:
a. get up (thức dậy)
- What time do you get up?
I get up at six.
- What time does he get up?
He gets up at six.
- What time do they get up?
They get up at seven.
Tạm dịch:
Bạn thức dậy lúc mấy giờ? - Mình thức dậy lúc 6 giờ.
Anh ấy thức dậy lúc mấy giờ? - Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ.
Họ thức dậy lúc mấy giờ? - Họ thức dậy lúc 7 giờ.
b. have (có)
What time do you have breakfast?
I have breakfast at eight.
What time does she have breakfast?
She has breakfast at seven.
What time do they have breakfast?
They have breakfast at nine.
Tạm dịch:
Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? - Mình ăn sáng lúc 8 giờ.
Cô ấy ăn sáng lúc mấy giờ? - Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ.
Họ ăn sáng lúc mấy giờ? - Họ ăn sáng lúc 9 giờ.
c. go (đi)
What time do you go to school?
I go to school at eight.
What time does he go to school?
He goes to school at eight.
What time do they go to school ?
They go to school at seven.
Tạm dịch:
Bạn đi học lúc mấy giờ? - Mình đi học lúc 8 giờ.
Anh ấy đi học lúc mấy giờ? - Anh ấy đi học lúc 8 giờ.
Họ đi học lúc mấy giờ? - Họ đi học lúc 7 giờ.
d. wash (rửa)
Do you wash your face in the morning?
Yes, I wash my face.
Does he wash in the morning?
Yes, he washes his face.
Tạm dịch:
Bạn có rửa mặt vào buổi sáng không? - Có mình rửa mặt.
Anh ấy có rửa mặt vào buổi sáng không? - Có, anh ấy rửa mặt.
Bài 2
Task 2. Time
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
Lời giải chi tiết:
a. What time is it?
⟶ It is seven o’clock.
b. What time is it?
⟶ It is fifteen past nine / a quarter past.
c. What time is it?
⟶ It is half-past four/ four-thirty.
d. What time is it?
⟶ It is twelve o’clock. It’s noon.
e. What time is it?
⟶ It is fifteen to two / a quarter to two./ It is one forty - five.
f. What time is it?
⟶ It is ten to nine / eight fifty.
Tạm dịch:
a. Mấy giờ rồi?
⟶ Bây giờ là 7 giờ.
b. Mấy giờ rồi?
⟶ Đó là 9 giờ 15 phút.
c. Mấy giờ rồi?
⟶ Bây giờ là 4 giờ rưỡi/ 4 giờ 30 phút.
d. Mấy giờ rồi ?
⟶ Bây giờ là mười hai giờ. Đó là buổi trưa.
e. Mấy giờ rồi?
⟶ Bây giờ là 2 giờ 45 phút/ 3 giờ kém 15 phút.
f. Mấy giờ rồi?
⟶ Bây giờ là 9 giờ 50 phút/ 10 giờ kém 10 phút.
Bài 3
Task 3. Adjectives (Tính từ)
a. Is your house big?
b. Is your school big?
Lời giải chi tiết:
a. No, it isn't. It is small.
b. Yes, it is.
Tạm dịch:
a. Nhà bạn có to không? - Không, nó không to. Nó bé.
b. Trường bạn có to không? - Có, nó to.
Bài 4
Task 4. Question-words (Từ để hỏi)
a. ... is your house? - It is on Mai Dich Street.
b. ... many floors does it have? - It has two floors.
c. ... is your name? - My name's Nga.
d. ... do you spell it? - N.G.A
e. ... / ... school do you go to? - I go to Cau Giay school.
f. ... / ... grade are you in? - I'm in grade six.
Lời giải chi tiết:
a. Where is your house? - It is on Mai Dich Street
b. How many floors does it have? - It has two floors.
c. What is your name? - My name's Nga.
d. How do you spell it? - N.G.A
e. Which / What school do you go to? - I go to Cau Giay school.
f. What / Which grade are you in? - I'm in grade six.
Tạm dịch:
a. Nhà của bạn ở đâu? - Ở Mai Dịch.
b. Nó có bao nhiêu tầng? - Nó có 2 tầng.
c. Tên của bạn là gì? - Mình tên Nga.
d. Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - N.G. A.
e. Bạn học trường nào? - Mình học trường Cầu Giấy.
f. Bạn học khối lớp mấy? - Mình học khối 6.
Bài 5
Task 5. Classes (Giờ - Tiết học)
a. When do you have literature?
b. When đo you have math?
c. When do you have geography?
d. Which classes do you have on Fridays?
e. Which classes do you have on Mondays?
Lời giải chi tiết:
a. I have it on Tuesdays and Fridays.
b. I have it on Mondays and Fridays.
c. I have it on Thursdays.
d. I have literature and history.
e. I have math and English.
Tạm dịch:
a. Khi nào bạn có môn Văn?
=> Mình có môn Văn vào thứ 3 và thứ 6.
b. Khi nào bạn có môn Toán?
=> Mình có môn Toán vào thứ 2 và thứ 6.
c. Khi nào bạn có địa lý?
=> Mình có môn địa lý vào thứ 5.
d. Bạn có những môn nào vào thứ 6?
=> Mình có văn và lịch sử.
e. Bạn có môn nào vào thứ 2?
=> Mình có toán và tiếng Anh.
Bài 6
Task 6. Present simple tense (Thì hiện tại đơn)
a. What time do you get up?
b. What time do you go to school?
c. What time do classes start?
d. What time do classes end?
e. What time do you have lunch?
f. Do you help your mom?
g. Do you go to the store?
h. What time do you go to bed?
Lời giải chi tiết:
a. I get up at five-thirty.
b. I go to school at six forty-five.
c. They start at seven o'clock.
d. They end at four forty- five.
e. I have lunch at 11.30.
f. Yes, I do.
g. No, I don't.
h. I go to bed at ten o'clock.
Tạm dịch:
a. Bạn thức dậy lúc mấy giờ? - Mình thức dậy lúc 5 giờ 30 phút.
b. Bạn đi học lúc mấy giờ? - Mình đi học lúc 5 giờ 40 phút.
c. Lớp học bắt đầu lúc mấy giờ? - Lớp học bắt đầu lúc 7 giờ.
d. Lớp học kết thúc lúc mấy giờ? - Lớp học kết thúc lúc 4 giờ 45 phút.
e. Bạn ăn trưa lúc mấy giờ? - Mình ăn trưa lúc 11 giờ 30 phút.
f. Bạn có giúp đỡ mẹ không? - Có, mình có giúp đỡ mẹ.
g. Bạn có đi đến cửa hàng không? - Không, mình không đến cửa hàng.
h. Mấy giờ bạn đi ngủ? - Mình đi ngủ lúc 10 giờ.
Bài 7
Task 7. Present simple tense (Thì hiện tại đơn)
a. What time does Chi get up?
She ... up at six.
b. Does she take a shower?
Yes. She ... a shower every morning.
c. Does she brush her teeth?
Yes. She ... her teeth every morning.
d. What time does she have breakfast?
She ... breakfast at seven.
e. What time does she go to school?
She ... to school ai eight.
Lời giải chi tiết:
a. What time does Chi get up?
She gets up at six.
b. Does she take a shower?
Yes. She takes a shower every morning.
c. Does she brush her teeth?
Yes. She brushes her teeth every morning.
d. What time does she have breakfast?
She has breakfast at seven.
e. What time does she go to school?
She goes to school ai eight.
Tạm dịch:
a. Chi thức dậy lúc mấy giờ? - Cô ấy thức dậy lúc 6 giờ.
b. Cô ấy có tắm gội không? - Có. Cô ấy tắm gội mỗi buổi sáng.
c. Cô ấy có đánh răng không? - Có. Cô ấy đánh răng mỗi buổi sáng.
d. Cô ấy ăn sáng lúc mấy giờ? - Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ.
e. Cô ấy đi học lúc mấy giờ? - Cô ấy đi học lúc 8 giờ.
Loigiaihay.com
- Classes - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 6
- My routine - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 6
- My day - Unit 5 trang 52 SGK Tiếng Anh 6
- Giới từ chỉ thời gian: at, on, in
- Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 6
>> Xem thêm