
A. AT THE STORE (Tại cửa hàng)
Bài 4
4. Read. Then write the shopping list in your exercise book.
(Đọc. Sau đó viết danh sách những vật mua sắm vào tập bài tập của em.)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
SHOPPING LIST:
A bottle of cooking oil
2 kilos of rice
Half a kilo of beef
Half a dozen oranges
Tạm dịch:
Mẹ: Con đi ra tiệm giúp mẹ nhé?
Nam: Vâng thưa mẹ. Mẹ cần gì ạ?
Mẹ : Một chai dầu ăn và một ít gạo.
Nam : Mẹ muốn bao nhiêu gạo?
Mẹ : Hai kí. Và mẹ cần nửa kí thịt bò và vài trái cam.
Nam : Mẹ cần bao nhiêu cam?
Mẹ : Nửa tá nhé con.
***
Danh sách cần mua:
1 chai dầu ăn
2 kg gạo
Nửa kg thịt bò
Nửa tá cam
Loigiaihay.com
Bài 1
1 a) Listen and repeat. Then practise with a partner.
(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
Storekeeper: Can I help you?
Vui: Yes. A bottle of cooking oil, please.
Storekeeper: Here you are.
Vui: Thank you.
b. Listen and repeat. Then practise the dialogue, using these words.
( Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại, dùng những từ này.)
Lời giải chi tiết:
a)
Tạm dịch:
Chủ tiệm : Cô cần gì?
Vui : Vâng. Vui lòng cho tôi một chai dầu ăn.
Chủ tiệm : (Thưa cô) Đây.
Vui : Cám ơn.
b)
Hướng dẫn giải:
A: Can I help you?
B: Yes, a packet of tea, please.
A: Here you are.
B: Thank you.
***
C: Can I help you?
D: Yes, a tube of toothpaste, please.
C: Here you are.
D: Thank you.
Tạm dịch:
- a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn
- a packet of tea: một gói trà
- a box of chocolate: một hộp sô-cô-la
- a kilo of rice: một kg gạo
- 200 grams of beef: 200g thịt bò
- a dozen of eggs: 1 tá trừng
- a can of peas: 1 lon đậu Hà Lan
- a bar of soap: 1 bánh xà phòng
- a tube of toothpaste: 1 tuýp kem đánh răng
Bài 2
2. Listen and repeat. Then answer the questions.
(Nghe và lặp lại. Sau đó trả lời những câu hỏi.)
Salesgirl: Can I help you?
Ba: Yes. I'd like some beef, please.
Salesgirl: How much do you want?
Ba: Two hundred grams, please.
Salesgirl: Two hundred grams of beef. Is there anything else?
Ba: Yes. I need some eggs.
Salesgirl: How many do you want?
Ba: A dozen, please.
Questions:
a) Where is Ba?
b) What does he want?
c) How much beef does he want?
d) How many eggs does he want?
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
a. He is at a store.
b. He wants some beef and some eggs.
c. He wants two hundred grams of beef.
d. He wants a dozen eggs.
Tạm dịch:
a) Ba đang ở đâu? -> Anh ấy đang ở một cửa hàng.
b) Anh ấy muốn gì? -> Anh ấy muốn một ít thịt bò và 1 ít trứng.
c) Anh ấy muốn bao nhiêu thịt bò? -> 200g.
d) Anh ấy muốn bao nhiêu trừng? -> 1 tá.
Tạm dịch bài hội thoại:
Cô bán hàng: Cô có thể giúp gì cho cháu?
Ba: Vâng. Cháu muốn một ít thịt bò ạ.
Cô bán hàng: Cháu muốn bao nhiêu?
Ba: Vui lòng cho cháu hai trăm gram.
Cô bán hàng: Hai trăm gram thịt bò. Còn gì nữa không?
Ba: Có. Cháu cần một ít trứng.
Cô bán hàng: Cháu muốn bao nhiêu?
Ba: Cho một tá ạ.
Bài 3
3. Listen. Match the names of the people the things they want.
(Lắng nghe. Ghép tên của người với những vật họ muốn.)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
Phuong: c
Ly: b
Mai: d
Nam: e
Tapesript:
a. Phuong wants a box of cookies.
b. Ly wants a can of Coca.
c. Mai wants a tube of toothpaste.
d. Nam wants a bar of soap.
Tạm dịch:
a. Phương muốn 1 hộp bánh quy.
b. Lý muốn một lon Coca.
c. Mai muốn 1 tuýp kem đánh răng.
d. Nam muốn 1 bánh xà phồng ( 1 cục xà bông).
Các bài liên quan: