My class - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 6>
3. Write. (Viết) Write three sentences about you. (Viết ba câu về bạn.)
B. MY CLASS (Lớp tôi)
Bài 1
Task 1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.)
Thu: Hello. Which grade are you in?
Phong: I'm in grade 6.
Thu: And which class are you in?
Phong: 6A. What about you?
Thu: I'm in grade 7, class 7C. How many floors does your school have?
Phong: Two. It's a small school.
Thu: My school has four floors and my classroom is on the second floor. Where’s your classroom?
Phong: It's on the first floor.
            
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Thu: Xin chào. Bạn học lớp mấy?
Phong: Tôi học lớp 6.
Thu: Còn bạn học lớp nào?
Phong: Lớp 6A. Còn bạn?
Thu: Tôi học lớp 7, lớp 7C. Trường của bạn có mấy tầng?
Phong : Hai. Nó là một trường nhỏ.
Thu: Trường tôi có bốn tầng, và lớp học của tôi ở tầng hai. Lớp của bạn tầng nào (ở đâu)?
Phong: Nó ở tầng một.
Bài 2
Task 2. Complete this table.
(Hoàn chỉnh bảng.)
 
Lời giải chi tiết:
| 
 Grade  | 
 Class  | 
 Classroom’s floor  | 
|
| 
 Thu  | 
 7  | 
 7C  | 
 2nd  | 
| 
 Phong  | 
 6  | 
 6A  | 
 1st  | 
| 
 You  | 
 6  | 
 6B  | 
 1st  | 
Tạm dịch:
| 
 
  | 
 Khối  | 
 Lớp  | 
 Tầng của phòng học  | 
| 
 Thu  | 
 7  | 
 7C  | 
tầng 2 | 
| 
 Phong  | 
 6  | 
 6A  | 
 tầng 1  | 
| 
 Bạn  | 
 6  | 
 6B  | 
 tầng 1  | 
Bài 3
Task 3. Write. (Viết)
Write three sentences about you.
(Viết ba câu về bạn.)
Lời giải chi tiết:
I’m a student. I’m in class 6B. My school is in the city and has sixty - two classes.
Tạm dịch:
Tôi là học sinh. Tôi học lớp 6B. Trường học của tôi ở thành phố và có 62 lớp học.
Bài 4
Task 4. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)

Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
1st = first: ngày 1/ hạng nhất
2nd = second: ngày 2/ hạng 2
3rd=third: ngày 3/ hạng 3
4th = fourth: ngày 4/ hạng 4
5th = fifth: ngày 5/ hạng 5
6th = sixth: ngày 6/ hạng 6
7th = seventh: ngày 7/ hạng 7
8th = eighth: ngày 8/ hạng 8
9th = ninth: ngày 9/ hạng 9
10th = tenth: ngày 10/ hạng 10
Bài 5
Task 5. Complete this room dialogue.
(Hoàn chỉnh bài đối thoại này.)

Lời giải chi tiết:
Thu: Is your school big?
Phong: No. It is small.
Thu: How many floors does it have?
Phong: It has two floors.
Thu: Which class are you in?
Phong: I am in class 6A.
Thu: Where is your classroom?
Phong: It’s on the first floor.
Tạm dịch:
Thu: Trường học của bạn to không?
Phong: Không. Nó nhỏ.
Thu: Nó có bao nhiêu tầng?
Phong: Nó có 2 tầng.
Thu: Bạn học lớp nào?
Phong: Mình học lớp 6A.
Thu: Phòng học của bạn ở đâu?
Phong: Ở tầng 1.
                
                            
                            
        
                                                



