
Câu 1
Điền vào chỗ trống :
a) tr hoặc ch
đánh ...ống, ...ống gậy,
...èo bẻo, leo ...èo,
quyển ...uyện, câu ...uyện.
b) uôt hoặc uôc
Uống th...´, trắng m...´,
bắt b... b... miệng,
chải ch...´, ch... lỗi.
Lời giải chi tiết:
a)
đánh trống, chống gậy,
chèo bẻo, leo trèo,
quyển truyện, câu chuyện
b)
uống thuốc, trắng muốt,
bắt buộc buột miệng,
chải chuốt, chuộc lỗi
Câu 2
Tìm tiếng, đặt câu với một trong những tiếng tìm được rồi viết vào chỗ trống :
Tiếng |
Câu |
a) Bắt đầu bằng: - tr : ........................ - ch : ........................ |
- ........................ - ........................ |
b) Có vần : - uôc : ........................ - uôt : ........................ |
- ........................ - ........................ |
Lời giải chi tiết:
Tiếng |
Câu |
a) Bắt đầu bằng : - tr : tre - ch : che |
- Lũy tre là hình ảnh thân thuộc của quê hương em. - Chiếc ô dùng để che mưa, che nắng. |
b) Có vần : - uôc : thuốc - uôt : buốt |
- Bà bị ốm nên phải uống thuốc. - Mùa đông có sương muối lạnh buốt. |
Loigiaihay.com
Các bài liên quan: - Tuần 21 - Chim chóc
Các bài khác cùng chuyên mục
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT:
Copyright 2020 - 2021 - Loigiaihay.com