Ít ỏi>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Số lượng quá ít, mức không đáng kể.
VD: Số tiền ít ỏi đó không đủ để trang trải cuộc sống.
Đặt câu với từ Ít ỏi:
- Với vốn kiến thức ít ỏi, anh ta khó có thể thành công.
- Lượng mưa ít ỏi khiến cho mùa màng thất bát.
- Số lượng khách hàng ít ỏi khiến cửa hàng phải đóng cửa.
- Những lời động viên ít ỏi cũng giúp anh ta có thêm động lực.
- Thời gian rảnh rỗi ít ỏi khiến cô ấy không thể đi du lịch.


- Ỉ eo là từ láy hay từ ghép?
- Ì ộp là từ láy hay từ ghép?
- Í ố là từ láy hay từ ghép?
- Ì ùm là từ láy hay từ ghép?
- Í ới là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm