Ít ỏi


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Số lượng quá ít, mức không đáng kể.

VD: Số tiền ít ỏi đó không đủ để trang trải cuộc sống.

Đặt câu với từ Ít ỏi:

  • Với vốn kiến thức ít ỏi, anh ta khó có thể thành công.
  • Lượng mưa ít ỏi khiến cho mùa màng thất bát.
  • Số lượng khách hàng ít ỏi khiến cửa hàng phải đóng cửa.
  • Những lời động viên ít ỏi cũng giúp anh ta có thêm động lực.
  • Thời gian rảnh rỗi ít ỏi khiến cô ấy không thể đi du lịch.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm