Ì ầm>
Tính từ
Từ láy không âm đầu
Nghĩa: (tiếng động) trầm và kéo dài lúc to lúc nhỏ, không đều nhau, từ xa vọng lại
VD: Sóng vỗ ì ầm suốt đêm.
Đặt câu với từ Ì ầm:
- Mưa rơi ì ầm trên mái nhà.
- Xa xa, tiếng xe tải chạy ì ầm qua đường.
- Cơn bão đang tới gần với tiếng gió ì ầm.
- Tiếng máy bay ì ầm trên bầu trời khiến tôi không ngủ được.
- Con tàu khởi hành với tiếng động ì ầm.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ì


- Im ắng là từ láy hay từ ghép?
- Inh ỏi là từ láy hay từ ghép?
- Im lìm
- Im ỉm là từ láy hay từ ghép?
- Ỉu xìu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm