Ì ầm


Tính từ

Từ láy không âm đầu

Nghĩa: (tiếng động) trầm và kéo dài lúc to lúc nhỏ, không đều nhau, từ xa vọng lại

   VD: Sóng vỗ ì ầm suốt đêm.

Đặt câu với từ Ì ầm:

  • Mưa rơi ì ầm trên mái nhà.
  • Xa xa, tiếng xe tải chạy ì ầm qua đường.
  • Cơn bão đang tới gần với tiếng gió ì ầm.
  • Tiếng máy bay ì ầm trên bầu trời khiến tôi không ngủ được.
  • Con tàu khởi hành với tiếng động ì ầm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ì


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Im ắng là từ láy hay từ ghép?

    Im ắng có phải từ láy không? Im ắng là từ láy hay từ ghép? Im ắng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Im ắng

  • Inh ỏi là từ láy hay từ ghép?

    Inh ỏi có phải từ láy không? Inh ỏi là từ láy hay từ ghép? Inh ỏi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Inh ỏi

  • Im lìm

    Im lìm có phải từ láy không? Im lìm là từ láy hay từ ghép? Im lìm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy im lìm

  • Im ỉm là từ láy hay từ ghép?

    Im ỉm có phải từ láy không? Im ỉm là từ láy hay từ ghép? Im ỉm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy im ỉm

  • Ỉu xìu là từ láy hay từ ghép?

    Ỉu xìu có phải từ láy không? Ỉu xìu là từ láy hay từ ghép? Ỉu xìu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy ỉu xìu

>> Xem thêm