Ì ùm>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (tiếng nước đổ, hoặc dội) Từ trên cao xuống từ xa vọng lại âm thanh không đều.
VD: Tiếng thác nước từ xa vọng lại nghe ì ùm.
Đặt câu với từ Ì ùm:
- Mưa lớn trút xuống mái tôn, tạo ra âm thanh ì ùm không ngớt.
- Tiếng sóng biển vỗ vào bờ đá nghe ì ùm cả một vùng.
- Tiếng nước xả từ đập thủy điện xuống hạ lưu nghe ì ùm vang vọng.
- Tiếng mưa rơi trên mái hiên nghe ì ùm trong đêm vắng.
- Tiếng nước lũ đổ về hạ lưu nghe ì ùm cả một khúc sông.


- Í ố là từ láy hay từ ghép?
- Ì ộp là từ láy hay từ ghép?
- Ỉ eo là từ láy hay từ ghép?
- Ít ỏi là từ láy hay từ ghép?
- Ình ịch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm