Ì ùm


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (tiếng nước đổ, hoặc dội) Từ trên cao xuống từ xa vọng lại âm thanh không đều.

VD: Tiếng thác nước từ xa vọng lại nghe ì ùm.

Đặt câu với từ Ì ùm:

  • Mưa lớn trút xuống mái tôn, tạo ra âm thanh ì ùm không ngớt.
  • Tiếng sóng biển vỗ vào bờ đá nghe ì ùm cả một vùng.
  • Tiếng nước xả từ đập thủy điện xuống hạ lưu nghe ì ùm vang vọng.
  • Tiếng mưa rơi trên mái hiên nghe ì ùm trong đêm vắng.
  • Tiếng nước lũ đổ về hạ lưu nghe ì ùm cả một khúc sông.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm