Ì ì>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Âm thanh nhỏ trầm và kéo dài đều đều như tiếng máy bay từ xa vọng lại.
VD: Tiếng động cơ tàu thủy ì ì ngoài khơi xa.
Đặt câu với từ Ì ì:
- Tiếng động cơ máy bay từ xa vọng lại ì ì.
- Tiếng quạt trần cũ kỹ kêu ì ì suốt đêm.
- Tiếng vo ve của đàn ong bay trong vườn ì ì.
- Tiếng sấm từ xa vọng về ì ì trong không gian tĩnh lặng.
- Tiếng máy phát điện kêu ì ì sau nhà.


- Í éc là từ láy hay từ ghép?
- Ì ạch là từ láy hay từ ghép?
- Ìn ịt là từ láy hay từ ghép?
- Ì ầm là từ láy hay từ ghép?
- Im ắng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm