Ỉ eo


Tính từ, Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. (Tính từ) Từ gợi tả tiếng khóc nhỏ và kéo dài gây cảm giác sốt ruột, khó chịu.

VD: Đứa bé ỉ eo đòi mẹ mua đồ chơi.

2. (Động từ) Tỏ thái độ không vừa ý nói đi, nói lại nhiều lần về một việc với ý trách móc, tạo cho người nghe có cảm giác khó chịu.

VD: Cô ấy ỉ eo về việc bị đối xử bất công.

Đặt câu với từ Ỉ eo:

  • Tiếng khóc ỉ eo của em bé khiến tôi không thể tập trung làm việc. (Nghĩa 1)
  • Con mèo con ỉ eo kêu đói. (Nghĩa 1)
  • Tiếng sáo ỉ eo vang lên trong đêm vắng. (Nghĩa 1)
  • Anh ta ỉ eo về việc bị trừ lương. (Nghĩa 2)
  • Đừng có ỉ eo nữa, hãy giải quyết vấn đề đi. (Nghĩa 2)
  • Họ ỉ eo về việc phải làm thêm giờ. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm