Ỉ eo>
Tính từ, Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa:
1. (Tính từ) Từ gợi tả tiếng khóc nhỏ và kéo dài gây cảm giác sốt ruột, khó chịu.
VD: Đứa bé ỉ eo đòi mẹ mua đồ chơi.
2. (Động từ) Tỏ thái độ không vừa ý nói đi, nói lại nhiều lần về một việc với ý trách móc, tạo cho người nghe có cảm giác khó chịu.
VD: Cô ấy ỉ eo về việc bị đối xử bất công.
Đặt câu với từ Ỉ eo:
- Tiếng khóc ỉ eo của em bé khiến tôi không thể tập trung làm việc. (Nghĩa 1)
- Con mèo con ỉ eo kêu đói. (Nghĩa 1)
- Tiếng sáo ỉ eo vang lên trong đêm vắng. (Nghĩa 1)
- Anh ta ỉ eo về việc bị trừ lương. (Nghĩa 2)
- Đừng có ỉ eo nữa, hãy giải quyết vấn đề đi. (Nghĩa 2)
- Họ ỉ eo về việc phải làm thêm giờ. (Nghĩa 2)


- Ít ỏi là từ láy hay từ ghép?
- Ình ịch là từ láy hay từ ghép?
- In ỉn là từ láy hay từ ghép?
- Í éo là từ láy hay từ ghép?
- Im ả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm