Í ố


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Từ chỉ tiếng nói, cười to nhỏ không đều nhau, không rõ ràng.

VD: Tiếng cười í ố của đám trẻ con vang vọng khắp sân.

Đặt câu với từ Í ố:

  • Giọng nói í ố của bà cụ khiến tôi khó nghe rõ.
  • Tiếng khóc í ố của đứa bé làm tôi cảm thấy xót xa.
  • Âm thanh í ố phát ra từ chiếc radio cũ kỹ.
  • Tiếng thì thầm í ố của hai người họ khiến tôi tò mò.
  • Tôi không thể hiểu được những lời nói í ố của anh ta.

Các từ láy có nghĩa tương tự: í ối


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm