Ìn ịt>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Từ mô phỏng tiếng lợn kêu nhỏ và ngắn.
VD: Tiếng lợn ìn ịt vang vọng khắp chuồng.
Đặt câu với từ Ìn ịt:
- Con lợn con ìn ịt đòi ăn.
- Chú lợn con ìn ịt vì đói bụng.
- Nghe tiếng ìn ịt, bà vội vàng cho lợn ăn.
- Đàn lợn con ìn ịt tranh nhau bú sữa.
- Con lợn nái ìn ịt gọi đàn con.

