Im lìm


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái hoàn toàn không có tiếng động

VD: Khu rừng bỗng dưng im lìm không còn một tiếng động.

Đặt câu với từ Im lìm:

  • Trong phòng học, mọi người đều im lìm khi cô giáo đang giảng bài.
  • Sau trận đấu, sân bóng trở nên im lìm vì các đội đã về hết.
  • Căn nhà nhỏ bên hồ luôn im lìm vào ban đêm.
  • Cả khu vườn im lìm vào buổi sáng sớm khi mọi người chưa dậy.
  • Trong buổi tối tĩnh lặng, không khí xung quanh trở nên im lìm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu