Im ả>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Không gian yên tĩnh và lặng lẽ, tạo cảm giác dễ chịu.
VD: Buổi sáng trong vườn thật im ả và dễ chịu.
Đặt câu với từ Im ả:
- Sau cơn mưa, không gian trở nên im ả lạ thường.
- Căn phòng im ả giúp tôi tập trung đọc sách.
- Tiếng nhạc du dương tạo nên một không gian im ả.
- Ngôi làng nhỏ nằm giữa cánh đồng im ả.
- Cô bé thích thú với sự im ả của buổi tối trên biển.


- Í éo là từ láy hay từ ghép?
- In ỉn là từ láy hay từ ghép?
- Ình ịch là từ láy hay từ ghép?
- Ít ỏi là từ láy hay từ ghép?
- Ỉ eo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm