Im ả


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Không gian yên tĩnh và lặng lẽ, tạo cảm giác dễ chịu.

VD: Buổi sáng trong vườn thật im ả và dễ chịu.

Đặt câu với từ Im ả:

  • Sau cơn mưa, không gian trở nên im ả lạ thường.
  • Căn phòng im ả giúp tôi tập trung đọc sách.
  • Tiếng nhạc du dương tạo nên một không gian im ả.
  • Ngôi làng nhỏ nằm giữa cánh đồng im ả.
  • Cô bé thích thú với sự im ả của buổi tối trên biển.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm