Im ắng>
Tính từ
Từ láy không âm đầu
Nghĩa: chỉ sự yên tĩnh, không có tiếng động hoặc rất ít âm thanh
VD: Căn phòng im ắng lạ thường.
Đặt câu với từ Im ắng:
- Cả lớp im ắng lắng nghe cô giáo giảng bài.
- Mọi người trong phòng họp đều im ắng, tập trung nghe báo cáo từ trưởng phòng.
- Lớp học im ắng khi thầy giáo bước vào, mọi tiếng nói cười đều dừng lại.
- Khi đêm xuống, cả ngôi làng chìm vào sự im ắng, không một tiếng động.
- Buổi sáng sớm ở vùng quê thật im ắng, thỉnh thoảng mới nghe thấy tiếng chim hót nhẹ nhàng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: yên ắng, im ả
Bình luận
Chia sẻ
- Ì ầm là từ láy hay từ ghép?
- Inh ỏi là từ láy hay từ ghép?
- Im lìm
- Im ỉm là từ láy hay từ ghép?
- Ỉu xìu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm