Ình ịch


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Từ mô phỏng tiếng động nhỏ, liên tiếp, nghe nặng tiếng.

VD: Tiếng trống ình ịch vang lên từ xa.

2. Cảm giác ở trạng thái no đầy khó chịu.

VD: Ăn quá no, bụng tôi ình ịch khó chịu.

Đặt câu với từ Ình ịch:

  • Tiếng bước chân ình ịch vang vọng trong hành lang vắng. (Nghĩa 1)
  • Chiếc xe tải cũ kỹ ình ịch lăn bánh trên con đường gồ ghề. (Nghĩa 1)
  • Máy bơm nước ình ịch hoạt động cả ngày. (Nghĩa 1)
  • Sau bữa tiệc, ai cũng cảm thấy ình ịch. (Nghĩa 2)
  • Cảm giác ình ịch khiến tôi không thể ngủ được. (Nghĩa 2)
  • Bụng ình ịch sau khi ăn quá nhiều đồ ngọt. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm