In ỉn


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Tiếng lợn kêu nhỏ, liên tiếp khi đói đòi ăn.

VD: Chú lợn con đói bụng kêu in ỉn suốt cả ngày.

Đặt câu với từ In ỉn:

  • Đàn lợn con in ỉn đòi ăn mỗi khi đến bữa.
  • Tiếng lợn in ỉn vang lên từ chuồng sau nhà.
  • Bầy lợn in ỉn khi nghe tiếng bước chân của bà chủ.
  • Tiếng kêu in ỉn của đàn lợn con khiến bà Lan phải vội vàng cho chúng ăn.
  • Đến bữa ăn, lũ lợn con lại in ỉn đòi được cho ăn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm