Inh ỏi


Tính từ

Từ láy không có âm đầu

Nghĩa: Mô tả âm thanh (tiếng kêu, réo) rất to,  lộn xộn và chói tai, thường khiến người nghe cảm thấy khó chịu.

   VD: Ve kêu inh ỏi.

Đặt câu với từ Inh ỏi:

  • Tiếng còi xe inh ỏi vang lên khắp phố vào giờ cao điểm.
  • Bọn trẻ chơi đùa ngoài sân và la hét inh ỏi cả buổi chiều.
  • Trong giờ ra chơi, hành lang trường học vang lên những tiếng cười nói inh ỏi.
  • Tiếng chuông báo động vang lên inh ỏi, khiến mọi người hoảng sợ.
  • Lũ gà gáy inh ỏi mỗi sáng sớm khiến tôi thức giấc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ầm ĩ, om sòm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Im ắng là từ láy hay từ ghép?

    Im ắng có phải từ láy không? Im ắng là từ láy hay từ ghép? Im ắng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Im ắng

  • Ì ầm là từ láy hay từ ghép?

    Ì ầm có phải từ láy không? Ì ầm là từ láy hay từ ghép? Ì ầm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ì ầm

  • Im lìm

    Im lìm có phải từ láy không? Im lìm là từ láy hay từ ghép? Im lìm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy im lìm

  • Im ỉm là từ láy hay từ ghép?

    Im ỉm có phải từ láy không? Im ỉm là từ láy hay từ ghép? Im ỉm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy im ỉm

  • Ỉu xìu là từ láy hay từ ghép?

    Ỉu xìu có phải từ láy không? Ỉu xìu là từ láy hay từ ghép? Ỉu xìu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy ỉu xìu

>> Xem thêm