Í éo>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (âm thanh, tiếng nói) Léo nhéo nhỏ đều và kéo dài.
VD: Con mèo kêu í éo đòi ăn.
Đặt câu với từ Í éo:
- Tiếng muỗi kêu í éo khiến tôi không thể nào ngủ được.
- Tiếng còi xe đạp í éo vang vọng trong con hẻm nhỏ.
- Tiếng trẻ con khóc í éo cả một góc nhà.
- Tiếng đàn violin í éo nghe thật chói tai.
- Tiếng ve kêu í éo trong những trưa hè oi ả.


- In ỉn là từ láy hay từ ghép?
- Ình ịch là từ láy hay từ ghép?
- Ít ỏi là từ láy hay từ ghép?
- Ỉ eo là từ láy hay từ ghép?
- Im ả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm