Í éo


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (âm thanh, tiếng nói) Léo nhéo nhỏ đều và kéo dài.

VD: Con mèo kêu í éo đòi ăn.

Đặt câu với từ Í éo:

  • Tiếng muỗi kêu í éo khiến tôi không thể nào ngủ được.
  • Tiếng còi xe đạp í éo vang vọng trong con hẻm nhỏ.
  • Tiếng trẻ con khóc í éo cả một góc nhà.
  • Tiếng đàn violin í éo nghe thật chói tai.
  • Tiếng ve kêu í éo trong những trưa hè oi ả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm