Giải bài 7 trang 17 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo


Cho các tập con A=[-1;3], B=[0;5)

Đề bài

Cho các tập con \(A = \left[ { - 1;3} \right]\) và \(B = \left[ {0;5} \right)\) của tập số thực \(\mathbb{R}\)

Hãy xác định \(A \cap B,A \cup B,A\backslash B,B\backslash A\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\(\left[ {a;b} \right]=\left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {a \le x \le b} \right.} \right\}\)

\(\left( {a;b} \right)=\left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {a < x < b} \right.} \right\}\)

\(\left[ {a;b} \right)=\left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {a \le x < b} \right.} \right\}\)

\(A \cap B =  \{x | x \in A \) và \(x \in B \}\)

\(A \cup B = \{x | x \in A \) hoặc \(x \in B \}\)

\(A\backslash B = \{x | x \in A \) và \(x \notin B \}\)

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}A \cap B = \left[ {0;3} \right], \\ A \cup B = \left[ { - 1;5} \right),\\A\backslash B = \left[ { - 1;0} \right),\\ B\backslash A = \left( {3;5} \right)\end{array}\)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 10 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí